Jump to the main content block

ee

學雜費與生活費 Tuition & Miscellaneous Fees and Living Expenses/ Học Phí và Chi Phí sinh hoạt

一、 學雜費資訊 Tuition & Miscellaneous Fees/ Thông tin về học phí và các khoản phí khác

以下提供114學年度秋季班學雜費收費標準供參考,實際費用依當年度學校公告為準。

The following list is the tuition and miscellaneous fees for the academic year of 2025. The exact costs are based on Central Taiwan University of Science and Technology’s website under “Tuition and Miscellaneous Fees”. 

Bảng học phí và các khoản phí khác cho học kỳ mùa thu năm học 2025 dưới đây được cung cấp để tham khảo. Phí thực tế tùy thuộc vào thông báo của nhà trường cho từng năm học thực tế.

               項目 Items/ Mục

費用 Fees Description/ Mô tả

學雜費

Tuition & Miscellaneous Fees

Học phí và lệ phí

環境安全衛生工程系Department of safety Health and Environmental Engineering

Khoa Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường

$51,640/ 每學期 51,640 NTD/Per semester Đài tệ/học kỳ

高齡健康照護系Department of  Gerontological Health Care

Khoa Chăm sóc Sức khỏe Người cao tuổi

$54,250 / 每學期 Per semester  Đài tệ/học kỳ

住宿費

Accommodation Fee

Phí ký túc xá

$5,600~$6,800/每學期 Per semester Đài tệ/học kỳ

健康保險費

National Health Insurance Fee

Phí bảo hiểm y tế quốc gia

$4,956 /6個月Per 6 months Đài tệ/6 tháng

學生平安保險費

Student Insurance Fee

Phí bảo hiểm bình an

$520 /每學期 Per semester Đài tệ/học kỳ

電腦實習費

Computer Lab Fee

Phí sử dụng máy tính

$2,400/正式學籍第一年收取(上下學期各收取$1,200)

Students must pay 2,400 NTD when they enroll in the first academic year (they must pay 1,200 NTD for the first semester of the first year and 1,200 NTD for the second semester of the first year.)

Sinh viên phải trả 2.400 Đài tệ cho 4 năm học khi vào năm nhất đại học (sinh viên phải trả 1.200 Đài tệ cho học kỳ đầu tiên của năm nhất và 1.200 Đài tệ cho học kỳ thứ hai của năm nhất )

網路通訊使用費

Internet Usage Fee

Phí sử dụng mạng

$300/每學期 Per semester Đài tệ/học kỳ

居留證

Alien Resident Certificate (ARC) Fee

Phí thẻ cư trú (ARC)

$1,000 /每年Per year Đài tệ/năm

工作證

Working Permit Fee

Phí thẻ đi làm

$100 /每學期 Per semester Đài tệ/học kỳ

備註

Remarks

Ghi chú

本表幣別以新台幣(NTD)計。

The currency in this table is New Taiwan Dollar (NTD)

Đơn vị tiền tệ trong bảng này được tính bằng Đài tệ mới (NTD)

學雜費依當年度學校公告為準。

Each semester tuition fees will be in accordance with the university official announcement.

Học phí và các khoản phí khác tùy thuộc vào thông báo của trường cho năm hiện tại

二、欲申請學生宿舍之外國學生,須於收到錄取通知後提出申請,相關申請資訊將於錄取通知時寄發。

New students who intend to apply for the school dormitory shall submit the dormitory application form after receiving the admission notice. The Dormitory Application Form will be sent with the letter of acceptance. 

Sinh viên nước ngoài muốn đăng ký ở ký túc xá phải nộp đơn sau khi nhận được thông báo nhập học. Đơn đăng ký ở ký túc xá sẽ được gửi đi cùng với giấy thông báo nhập học.

三、學生平安保險費實際費用依當年度學校公告為準。

The actual cost for the “Student Insurance” is subject to change based on the announcement of the school for the specific school year.  

Phí bảo hiểm an toàn cho sinh viên sẽ dựa vào thông báo của nhà trường trong năm hiện tại.

四、居留證實際申請費用依內政部移民署公告為準。

The actual cost for the “Alien Resident Certificate (ARC)” is subject to change based on the announcement of the National Immigration Agency. 

Phí xin cấp thẻ cư trú thực tế sẽ do Cơ quan Di trú Quốc gia (NIA) Bộ Nội vụ thông báo.

五、全民健康保險實際費用依衛生福利部中央健康保險署公告為準。

The actual cost for the “National Health Insurance (NHI)” is subject to change based on the announcement of the National Health Insurance Administration, Ministry of Health and Welfare.

Phí thực tế của Bảo hiểm Y tế Quốc gia tuân theo thông báo từ Cơ quan Bảo hiểm Y tế Trung ương của Bộ Y tế và Phúc lợi.

六、僑外生工讀申請工作證實際費用依勞動部公告為準。

The actual cost for the “Work Permit for Foreign Students, Overseas Chinese Students, and Ethnic Chinese Students” is subject to change based on the announcement of the Workforce Development Agency.

Phí thực tế đối với sinh viên nước ngoài để xin giấy phép lao động sẽ do Bộ Lao động thông báo.

七、學生如有需要可申請學雜費分期繳納,每學期最高可分3 期。

Students can apply for tuition fee payment in installments if necessary. There will be up to 3 installments each semester. 

Nếu sinh viên có nhu cầu đóng học phí theo từng kỳ hạn thì có thể đăng ký đóng học phí và có thể chia thành tối đa 3 đợt mỗi học kỳ.

八、學雜費資訊中所列各項費用皆由中臺科技大學收取或代理並發給繳納憑證,不會委託任何出國就學代辦機構代為收取,若有任何問題,請即刻聯絡本校。

The various fees listed in the tuition fee information are collected or handled by Central Taiwan University of science and Technology, and receipts will be issued for payments. We do not delegate any overseas study agency to collect on our behalf. If you have any questions, please contact our university immediately.

Tất cả các khoản phí nêu trong thông tin về học phí và các khoản phí khác đều do trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Đài thu và phát hành hóa đơn thanh toán. Trường không ủy thác cho bất kỳ cơ quan du học nào thay mặt trường thu. Nếu sinh viên có bất kỳ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ ngay với trường.

Click Num:

Brief Video Overview

【English version】

【Japanese version】

【Indonesian version】

【Vietnamese version】

Vedio-Internaitonal students