新南向產學國際專班招生系所Program for Application/ Những khoa nghành tuyển sinh

壹、    招生系所 Program for Application/ Những khoa nghành tuyển sinh

招生系所

Departments

Khoa

中文授課

Chinese-taught Program

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung

環境安全衛生工程系

Department of safety Health and Environmental Engineering

Khoa Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường

招生名額:40

Admission Quotas40 students

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 sinh viên

高齡健康照護系

Department of Gerontological Health Care

Khoa Chăm sóc Sức khỏe Người cao tuổi

招生名額:30

Admission Quotas30 students

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 sinh viên

說明:

1. 新南向國際學生產學合作專班專業課程(修業年限以四年為原則),專班以中文授課為主,畢業最低總學分數為128學分

I. The duration of study of the New Southbound Industry Academia Collaboration Program for International Students is 4 years. Program taught in Chinese. The minimum credit requirement for graduation is 128 credits.

I. Thời gian học của chương trình chuyên ban tân hướng nam dành cho Sinh viên Quốc tế là 4 năm. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung. Tín chỉ tối thiểu yêu cầu để tốt nghiệp là 128 tín chỉ.

2.本校上列新南向產學合作國際專班之開班人數每班須達20人,若招生人數未滿20人,本校得不予開班,若決定不開專班,對已報名者,將依其本身意願,輔導專班學生申請入學或保留其入學資格至下一學期。

II. The number of students in the New Southbound Industry Academia Collaboration Programs is required to be at least 20 students per class. If the number of students applied this program is less than 20 students, our University has the right not to open the class. If the university decides not to open the class, students who have already applied for the program will be counseled to apply for international program or retain their enrollment until the next semester according to their own wishes.

II. Số lượng sinh viên mỗi lớp thuộc Chương trình chuyên ban Tân Hướng Nam quốc tế hệ vừa học vừa làm của trường phải đạt 20 sinh viên. Nếu số lượng sinh viên trúng tuyển dưới 20 người, trường chúng tôi có quyền không mở lớp. Nếu quyết định không mở lớp chuyên ban, đối với những sinh viên đã đăng ký trúng tuyển vào lớp chuyên ban, trường sẽ hướng dẫn sinh viên nộp đơn xin nhập học hệ khác hoặc bảo lưu kết quả trúng tuyển đến học kỳ tiếp theo tùy theo nguyện vọng của sinh viên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

二、 學歷規定 Degree Requirements/ Yêu cầu về bằng cấp

  1.  符合中華民國教育部採認規定之國外高級中等以上學校畢業,或具同等學力者,得申請進入本校四年制日間部學士班一年級肄業,其修業年限以 4 年為原則。

Applicant with a high school diploma (or equivalent qualification), which is in line with the regulations of MOE, may apply for the four-year bachelor program as a freshman student.

Những người đã tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài trở lên đáp ứng yêu cầu của Bộ Giáo dục Trung Hoa Dân Quốc hoặc có trình độ học vấn tương đương có thể đăng ký vào chương trình cử nhân chính quy 4 năm của trường, thời gian học là 4 năm.

  1. 以上同等學力資格之認定,依據中華民國入學大學同等學力認定標準辦理。畢業年級相當於國內高級中等學校二年級之國外或香港澳門地區同級同類學校畢業生入學本校後,其畢業應修學分數應較當屆同系同學制部別學生增加 12 學分。

For further information regarding those mentioned above, “equivalent qualification,” please refer to the regulation, “Standards for Recognition of Equivalent Education Level as Qualified for Entering University”, by MOE. When graduates from foreign or similar schools in Hong Kong and Macao whose graduation grade is equivalent to the second grade of a domestic senior high school enter our school, the number of credits required for graduation should be increased by 12 credits compared with students in the same department and system of the same year.

Để biết thêm thông tin liên quan đến “trình độ tương đương” như đã đề cập ở trên, vui lòng tham khảo quy định “Tiêu chuẩn công nhận trình độ học vấn tương đương đủ điều kiện nhập học đại học” do Bộ Giáo dục (MOE) ban hành. Đối với học sinh tốt nghiệp từ các trường nước ngoài hoặc các trường tương đương tại Hồng Kông và Ma Cao, nếu trình độ tốt nghiệp tương đương với lớp 11 của trường trung học phổ thông tại Đài Loan, khi nhập học tại trường chúng tôi, số tín chỉ tốt nghiệp yêu cầu sẽ tăng thêm 12 tín chỉ so với sinh viên cùng ngành và cùng hệ trong cùng năm học.

三、 主要授課語言之語言能力門檻要求 Language Requirements/ Yêu cầu về ngôn ngữ

  1. 入學前華語文能力測驗(TOCFL)聽力與閱讀測驗基礎級(A1)。

Pre-Admission: Students must have a certificate of Test of Chinese as a Foreign Language (TOCFL) Listening and Reading Test at the Basic Level (A1).

Trước khi nhập học: Sinh viên phải có chứng chỉ kỳ thi Năng lực Hoa ngữ dành cho người nước ngoài (TOCFL) – bài thi nghe và đọc ở cấp độ cơ bản (A1).

  1. 入學後第二學年前須達華語文能力測驗(TOCFL)之聽力與閱讀測驗進階級(A2)之標準,如未能通過者學校得逕予退學。

Students must achieve the proficiency standard for the level (A2) of the Test of Chinese as a Foreign Language (TOCFL) in listening and reading comprehension before the end of the second academic year. Those who fail to pass the A2 standard test will be expelled from the school.

Sinh viên phải đạt trình độ năng lực cấp độ A2 của kỳ thi Năng lực Hoa ngữ dành cho người nước ngoài (TOCFL) trong kỹ năng nghe và đọc hiểu trước khi kết thúc năm học thứ hai. Những sinh viên không đạt được trình độ A2 sẽ bị buộc thôi học.

如違反規定並經查證屬實者,撤銷其入學資格或開除學籍。

If students violate the qualifications, their admissions will be withdrawn or the status of the student will be revoked.

Nếu sinh viên vi phạm các điều kiện tuyển sinh, việc nhập học sẽ bị thu hồi hoặc tư cách sinh viên sẽ bị hủy bỏ.